ĐỀ CƯƠNG ÔN THI HKI
MÔN: ĐỊA LÝ
Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì (T1)
I. Lãnh thổ và vị trí địa lý:
• Lãnh thổ:
Gồm 3 phần:
-Phần rộng lớn ở trung tâm Bắc Mĩ (S:8tr km2, dài Đ sang T: 4500km, B xuống N: 2500km)
-Bán đảo A-la-xca
-Quần đảo Ha-oai
• Vị trí địa li:
-Nằm giữa bán cầu Tây
-Giữa TBD và ĐTD
-Giáp với Canada và kv Mĩ La-Tinh
II. ĐK tự nhiên:
• Phần lãnh thổ Hoa Kì nằm ở trung tâm Bắc Mĩ phân hóa thành 3 vùng tự nhiên:
Đặc điểm Phần trung tâm lục địa Bắc Mĩ A-la-xca &
Ha-oai
Vùng phía Tây Vùng phía Đông Vùng trung tâm
Vị trí Vùng Cooc-di-e,ở phía Tây lãnh thổ,giáp TBD Gồm dãy núi già Apalat và ĐB ven ĐTD Giữa dãy Apalat và dãy Cooc-di-e A-la-xca ở phía Tây lục địa
Ha-oai giữa TBD
Địa hình Là hệ thống Cooc-di-e, núi trẻ cao 2000m, chạy theo hướng B-N
Xen giữa là bồn địa cao nguyên Gồm dãy núi già Apalat
ĐB ven ĐTD Địa hình đồi, gồ thấp (phía Tây, Bắc)
ĐB phía Nam Quần đảo Ha-oai nhiều núi lửa, bãi biển đẹp
Khí hậu Cận nhiệt và ôn đới hải dương Ôn đới hải dương Ôn đới phía Bắc cận nhiệt phía Nam A-la-xca nhiều băng tuyết
Tài nguyên thế mạnh Nhiều khoáng sản:
-KL màu: vàng, đồng,bô-xit
-Nhiều tài nguyên năng lượng
Nhiều rừng
Chăn nuôi gia súc Khoáng sản: sắt, than đá
Thủy năng phong phú
Vùng sx lương thực chủ yếu là HKì (ĐB ĐTD)
Giàu khoáng sản & năng lượng
Đồng cỏ ptriển chăn nuôi
Trồng trọt Ha-oai: du lịch, thủy sản
A-la-xca dầu mỏ, khí tự nhiên
III. Dân cư:
• Gia tăng dân số:
-Đứng thứ 3 thế giới sau Ấn Độ & TQ
-Tăng nhanh chủ yếu là nhập cư (CÁ, MLT, CÂ, Canada & CPhi )
-Có xu hướng già hóa
• Thành phần dân cư:
-Thành phần dân cư đa dạng, góc CÂ chiế 83%, CPhi 11%, CÁ và MLT 5%, bản địa 1%
-VH đa dạng, phong phú
-Khó khăn: an ninh, trật tự
• Phân bố dân cư
-Pbố ko đều: đông đúc ở ĐB, ven biển thưa thớt ở trung tâm và vùng núi phía Tây
-Xu hướng chuyển từ ĐB sang phía Nam và ven TBD
-Dân thành thị chiếm 79% (2004), 91,8% dân số đô thị tập trung ở thành phố vừa & nhỏ
• Đặc điểm dân cư và ảnh hưởng của dân cư tới phát triển KT: đông, gia tăng nhanh do nhập cư, đem lại nguồn LĐ, tri thức và vốn, gia tăng tự nhiên thấp, thành phần dân cư đa dạng
• Phân bố dân cư: tập trung ở ven TBD và ven ĐTD, hướng chuyển dịch dân cư, tỉ lệ dân thành phố cao
Bài 6: Hợp chủng quốc Hoa Kì (T2)
Cách ngành KT:
I. Dịch vụ:
-Ngành DV rất phát triển chiêm 79.4% (2004)
• Ngoại thương:
-Tổng kim ngạch XNK tăng 2344.2 tỉ USD, chiếm 12% tổng giá trị TG
-Giá trị nhập siêu lớn: 123.4 tỉ USD (1993) đến 707.2 tỉ USD (2004)
• GTVT:
-Hệ thống đường và phương tiện vận tải hiện đại
-Hãng hàng không với 30 hãng, VC 1/3 tổng số hành khách trên TG
-Có tới 6.43tr k đường oto
-226.6 nghìn km đường sắt
• Các ngành tài chính, thông tin liên lạc, du lịch
-Ngành tài chính ngân hàng: hoạt động khắp thế giới (600 nghìn tổ chức 7tr LĐ)
-Ngành thông tin liên lạc: rất hiện đại (nhiều vệ tinh)
-Ngành du lịch: phát triển mạnh (1.4 tỉ lượt khách, 46tr lượt khách nước ngoài)
II. Công nghiệp:
-Tạo nguồn hàng xuất khẩu chủ yếu
-Giá trị sản lượng công nghiệp trong GDP có xu hướng giảm (1960: 33.9% - 2004: 19.7%)
Có 3 nhóm ngành CN
+CN chế biến: lớn mạnh 84.2%
+CN điện lực :
+CN khai khoán:
Cơ cấu sản lượng CN ở HKì thay đổi
+Giảm tỉ trọng ngành CN truyền thống: luyện kim, chế tạo oto, đóng tàu, hóa chất…
+Tăng tỷ trọng ngành CN hiện đại: hàng không, vũ trụ, cơ khí, điện tử,...
III. Nông nghiệp:
-Đứng đầu thế giới: 0.9% GDP
-Cơ cấu nông nghiệp có sự chuyển dịch: giảm tỉ trọng hoạt động thuần nông và tăng tỉ trọng dịch vụ nông nghiệp
-Đa dạng hóa nông sản trên cùng 1 lãnh thổ
-Hình thức tổ chức sx chủ yếu trong CN là các trang trại
-Nông nghiệp hàng hóa đc hình thành sớm và phát triển mạnh, là nước XK nông sản lớn nhất TG
BÀI 7: LIÊN MINH CHÂU ÂU EU (T1)
I. Quá trình hình thành và phát triển:
• Sự ra đời và phát triển:
1951: Cộng đồng than và thép CÂ (Pháp, Đức, Itali, Bỉ, Hà Lan, Lúc-xăm-bua)
1957: Cộng đồng KT CÂ
1958: Cộng đồng nguyên tử CÂ
1967: Cộng đồng CÂ (EC)
1993: Tại tp Ma-xtrich (Hà Lan) đổi thành Liên minh CÂ (EU)
-Qui mô: số lượng thành viên ko ngừng tăng (2007: 27 thành viên)
-Lý do hình thành:
Tăng khả năng cạnh tranh, thúc đẩy KT phát triển.
1967, cộng đồng than thép CÂ (EU) đc thành lập trên cơ sở hợp nhất một số tổ chức KT (1967 đc coi là năm ra đời EU)
1993, với Hiệp ước Ma-xtrich, cộng đồng CÂ đổi tên thành Liên minh CÂ (EU)
• Mục tiêu và thể chế:
-Mục tiêu:
XD và phát triển thành 1 kv tự do lưu thông hàng hóa, dịch vụ, con người, tiền vốn
Tăng cường hợp tác về KT , luật pháp an ninh, đối ngoại
-Thể chế:
Các cơ quan quan trọng nhất của EU là: Hội đồng CÂ, nghi viện CÂ, hội đồng bộ trưởng EU, Ủy ban liên minh CÂ. Nhiều vấn đề quan trọng về KT và chính trị của các nc thành viên do các cơ quan EU quyết định
II. Vị thế của EU trong nền KT thế giới:
• Trung tâm KT hàng đầu TG
-Đứng đầu TG về GDP, tỷ trọng xuất khẩu trong GDP và tỷ trọng trong xuất khẩu của TG
• Tổ chức thương mại hàng đầu TG
-Dẫn đầu KT TG về sản lượng thương mại
-Bạn hàng lớn nhất của các nước đang phát triển
BÀI 7: LIÊN MINH CHÂU ÂU EU (T2)
I. Thi trường chung CÂ: 1/1/1993 thiết lập:
• Tự do lưu thông: 4 mặt
-Tự do duy chuyển: đi lại, cư trú, làm việc
-Tự do lưu thông dịch vụ
-Tự do lưu thông hàng hóa
-Tự do lưu thông tiền vốn
• Đồng tiền chung của EU-euro
-Năm 1999, đồng tiền Euro đc giao dịch, thanh toán
-Hiện nay 2004 đã có 13 nước thành viên EU
-Mục đích khi ra đời đồng tiền chung:
+Nâng cao sức cạnh tranh của thi trường CÂ
+Xóa bỏ rủi ro khi chuyển đổi tiền tệ
+Tạo thuận lợi cho chuyển giao vốn trong EU
+Đơn giản hóa công tác kế toán của các doanh nghiệp đa quốc gia
II. Hợp tác trong sx và dịch vụ:
• Sx máy bay Airbus
Các nước sáng lập: Đức, Anh, Pháp
Trụ sở: Tuludo (Pháp)
Mục đích: cạnh tranh với nc Mĩ
• Đường hầm giao thông dưới biển Măng-sơ:
-Đưa vào vận hành năm 1994
-Ý nghĩa:
Tuyến GT quan trọng CÂ giúp VC hàng hóa trực tiếp từ Anh sang CÂ và ngược lại
III. Liên kết vùng CÂ:
• Liên kết vùng Ma-xơ Rai-nơ:
-Hình thành tại kv biên giới của 3 nước Hà Lan, Đức, Bỉ
-Hằng tháng ở kv này xuất bản 1 tạp chí bằng 3 thứ tiếng
BÀI 7: LIÊN MINH CHÂU ÂU EU (T4)
I. Vị trí địa lý và đk tự nhiên:
• Vị trí địa lý:
-Trung tâm của CÂ
-Thuận tiện giao lưu buôn bán với các nước
-Thủ đô Béc-lin
• ĐK tự nhiên:
-KH: ôn đới
-Cảnh quang: đẹp, đa dạng
-Khoáng sản: nghèo TN, khoáng sản, đáng kể là than nâu, than đá, muối mỏ
II. Dân cư và XH
-Nhà nước liên bang (16 bang)
-Cơ cấu dân số già
-Tỷ suất sinh thấp nhất CÂ
-Dân số tăng do nhập cư (10% dân số trong đó nhiều nhất Thổ Nhĩ Kì, Ý)
-Khuyến khích lập GĐ và sinh con
-Chú trọng đầu tư giáo dục
III. Kinh tế
• Khái quát:
-Đứng đầu CÂ, thứ 3 TG về GDP (sau HKì, NB)
-Cường quốc thương mại thứ 2 TG (sau HKì)
-Chuyển từ nền KT CNghiệp sang nền KT tri thức
-Tỷ trọng KT trong GDP (2004):
NN: 1%
CN & XD: 29%
DV: 70%
• Công nghiệp: Nhiều ngành có vị trí cao trên TG. Năng suất LĐ và chất lượng sản phẩm cao
-1 số ngành chiếm vị trí cao trên TG: về điện tử, viễn thông…
-Yêu tố tạo nên SM của Đức: năng suất LĐ cao, đổi mới áp dụng CN hiện đại, khả năng tìm tòi sáng tạo của người LĐ
-Các trung tâm CN lớn: Breemen, Hàm-buốc…
• Nông nghiệp: Năng suất tăng mạnh do trình độ sx cao, áp dụng các thành tưu KH-KT tiên tiến
Nông sản chủ yếu: lúa mì, củ cải đường, khoai tây, thịt (bò, lợn) và sữa…
BÀI 8: LIÊN BANG NGA (T1)
I. Vị trí địa lý và lãnh thổ:
-Đất nước rộng lớn , diện tích lớn nhất TG (trên 17tr km2). Thủ đô Mat-cơ-va
-Nằm cả 2 châu lục CÁ, CÂ, có biên giới chung với nhiều quốc gia
-Đường bờ biển dài, phía Bắc giáp với BBD, phía Đông giáp với TBD,
II. ĐK tự nhiên:
Địa hình: sông Ê-nit-xây chia LNB Nga thành 2 phần
• Phần phía Tây:
-ĐB Đông Âu tương đối cao, đất đai màu mỡ, nơi trồng cây lương thực,
Thuận lợi phát triển lương thực, thực phẩm, chăn nuôi
-ĐB Xi-bia: phía Bắc đầm lầy, nông nghiệp phát triển ở dãi đất miền Nam
Thuận lợi về dầu mỏ, khí đất
-Dãy núi U-ran: chia 2 châu lục Á-Âu giàu khoáng sản (than, dầu….)
• Phần phía Đông:
-Núi và cao nguyên ko thuận lợi phát triển NN
Thuận lợi: thủy điện, lâm sản, khoáng sản
-Rừng: diện tích đứng đầu TG chủ yếu là rừng lá kim (Taiga)
-Sông ngòi: nhiều con sông lớn Ê-nít-xây, Oobi, Lê-na
Phát triển thủy điện, GT đường thủy, du lịch
-Khoáng sản: phong phú, đa dạng nhiều loại chiếm vị trí cao trên TG: khí tự nhiên, than…
-Khí hậu:
80% diện tích lãnh thổ KH ôn đới
4% diện tích lãnh thổ KH cận nhiệt (phía Nam)
Còn lại KH cận cực lạnh giá (phía Bắc)
III. Dân cư và XH
• Dân cư:
-Dân số đông đứng thứ 8 trên TG
-Dân số giảm do di cư nc ngoài & tỉ suất gia tăng có chỉ số âm
-Mật độ ds trung bình là 8.4 ng/km2/100 dân tộc
-80% ds là người Nga
• Xã hội:
-Có tiềm lực lớn về KH và VH
-Trình độ học vấn cao
-Tỉ lệ biết chữ 99%